Khí hậu Hồng_Kông

Bài chi tiết: Khí hậu Hồng Kông

Khí hậu Hồng Kông thuộc kiểu cận nhiệt đới và chịu ảnh hưởng của gió mùa. Vào mùa đông khí hậu lạnh hơn và khô từ tháng 12 đến đầu tháng 3 dương lịch và nóng, ẩm và mưa vào mùa xuân đến mùa hè. Vào mùa thu trời nắng và khô. Hồng Kông thường có khí xoáy tụ nhiệt đới vào mùa hè và mùa thu. Hệ sinh thái của Hồng Kông chịu ảnh hưởng của sự thay đổi khí hậu này. Khí hậu của Hồng Kông theo mùa là do các hướng gió thay đổi giữa mùa đông và mùa hè. Về mặt địa chất, Hồng Kông đã ổn định hàng triệu năm nay, dù các vụ lở đất vẫn thường xảy ra, đặc biệt là sau các cơn mưa dông lớn. Hệ động thực vật ở Hồng Kông thay đổi theo sự thay đổi của khí hậu, mực nước biển và ảnh hưởng của con người.Nhiệt độ cao nhất ghi nhận được[63] ở Hồng Kông là 38°C (98,0°F) còn nhiệt độ thấp nhất ghi nhận được là -4 °C (25,0 °F). Nhiệt độ trung bình[64] trong tháng lạnh nhất (tháng 1) là 16,1 °C (61,0 °F) còn nhiệt độ trung bình trong tháng nóng nhất (tháng 7) là 28,7 °C (83.7 °F).

Lãnh thổ tọa lạc về phía Nam của hạ chí tuyến tương đương với vĩ độ của Hawaii. Về mùa Đông, các cơn gió mạnh và lạnh thổi từ phía Bắc làm thành phố trở nên lạnh; về mùa hè, hướng gió thay đổi mang theo không khí ẩm và ấm từ phía Tây Nam. Khí hậu lúc này phù hợp với rừng mưa nhiệt đới.

Dữ liệu khí hậu của Hồng Kông
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)26.928.330.133.435.535.635.736.135.234.331.828.736,1
Trung bình cao °C (°F)18.618.921.425.028.430.231.431.130.127.824.120.225,6
Trung bình ngày, °C (°F)16.316.819.122.625.927.928.828.627.725.521.817.923,3
Trung bình thấp, °C (°F)14.515.017.220.824.126.226.826.625.823.719.815.921,4
Thấp kỉ lục, °C (°F)0.02.44.89.915.419.221.721.618.413.56.54.30,0
Giáng thủy mm (inch)24.7
(0.972)
54.4
(2.142)
82.2
(3.236)
174.7
(6.878)
304.7
(11.996)
456.1
(17.957)
376.5
(14.823)
432.2
(17.016)
327.6
(12.898)
100.9
(3.972)
37.6
(1.48)
26.8
(1.055)
2.398,5
(94,429)
độ ẩm74808283838281817873716978
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm)5.379.0710.9012.0014.6719.0717.6016.9314.677.435.474.47137,63
Số giờ nắng trung bình hàng tháng143.094.290.8101.7140.4146.1212.0188.9172.3193.9180.1172.21.835,6
Tỷ lệ khả chiếu42292427343651474754545142
Nguồn: Đài thiên văn Hong Kong[65][66]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hồng_Kông //nla.gov.au/anbd.aut-an36343200 http://www.imd.ch/research/publications/wcy/upload... http://scitech.people.com.cn/BIG5/53757/4115149.ht... http://d.wanfangdata.com.cn/Periodical_nfww2001020... http://www.globaltimes.cn/www/english/life/travel/... http://www.investnanhai.gov.cn/en/hj.asp http://comonca.org.cn/LH/Doc/A07.pdf http://www.bbc.com/vietnamese/world-40439975 http://www.eca-international.com/Asp/ViewArticle2.... http://www.economist.com/theworldin/international/...